Tên khoá học | Số buổi | Số giờ/buổi | Học phí gốc | Học phí sau ưu đãi 30% | Số tháng | Học phí/tháng |
Cấp tốc N5 | 50 | 3 | 5.625.000 đ | 3.937.500 đ | 3 | 1.312.500 đ |
Cấp tốc N4 | 50 | 3 | 6.250.000 đ | 4.375.000 đ | 3 | 1.459.000 đ |
N5.1 thường ( 15 bài) | 42 | 1,5 | 3.000.000 đ | 2.100.000 đ | 3,5 | 600.000 đ |
N5.2 thường (10 bài) | 28 | 1,5 | 2.000.000 đ | 1.400.000 đ | 2,5 | 560.000 đ |
N4 thường | 65 | 1,5 | 5.375.000 đ | 3.762.500 đ | 5,5 | 684.100 đ |
N3 Junbi - thường (Khóa học) | 45 | 2 | 7.487.500 đ | 5.241.250 đ | 4 | 1.310.313 đ |
N3 Taisaku - thường (Khóa ôn thi) | 25 | 2 | 3.125.000 đ | 2.187.500 đ | 2 | 1.093.800 đ |
N2 Junbi - thường | 45 | 2 | 8.750.000 đ | 6.125.000 đ | 4 | 1.531.000 đ |
N2 Taisaku - thường | 25 | 2 | 3.750.000 đ | 2.362.500 đ | 2 | 1.181.300 đ |
Khóa giao tiếp cơ bản | 24 | 2 | 3.150.000 đ | 2.205.000 đ | 2 | 1.102.500 đ |
Khóa giao tiếp nâng cao |
Khóa học | Số buổi học | Học phí gốc | Học phí ưu đãi 30% | Số tháng | Học phí/tháng |
N5 - N4 thường | 10.375.000 đ | 7.262.500 đ | |||
N5 - N4 cấp tốc | 11.875.000 đ | 8.312.500 đ | |||
N5 - N3 thường (Chưa có Taisaku) | 17.862.500 đ | 12.503.750 đ | |||
N5 - N3 cấp tốc | 32.500.000 đ | 22.750.000 đ | |||
N5 thường (N5.1 +N5.2) | 5.000.000 đ | 3.500.000 đ | |||
N3 cấp tốc: 40 buổi học N3 junbi x 2 giờ học 25 buổi luyện đề Taisaku N3 x 2 giờ học. | 19.625.000 đ | 13.737.500 đ | |||
Cấp tốc N4- N3 Junbi + Taisaku | 55 buổi x 3 giờ học 40 buổi học junbi x 2 giờ học 32 buổi luyện đề chuyên môn x 2 giờ học. | 22.500.000 đ | 15.750.000 đ | ||
Cấp tốc N5-N3 | 110 buổi học sơ cấp N5+N4 x 3 giờ 40 buổi học N3 junbi x 2 giờ học 25 buổi luyện đề Taisaku N3 x 2 giờ học. | 32.500.000 đ | 22.750.000 đ | ||
Cấp tốc N3 - N2 | N3 junbi 40 buổi N2 junbi 38 buổi (2 giờ học) N3,N2 taisaku x 32 buổi (2 giờ học) | 60.000.000 đ | 42.000.000 |
Tên khoá học | Số buổi | Số giờ/buổi | Học phí gốc | Học phí sau ưu đãi 30% | Số tháng | Học phí/tháng |
Cấp tốc N5 | 50 | 3 | 6.250.000 đ | 4.375.000 đ | 3 | 1.458.000 đ |
Cấp tốc N4 | 50 | 3 | 6.875.000 đ | 4.812.500 đ | 3 | 1.604.200 đ |
N5.1 thường (15 bài) | 42 | 1,5 | 3.750.000 đ | 2.625.000 đ | 3,5 | 750.000 đ |
N5.2 thường (10 bài) | 28 | 1,5 | 2.750.000 đ | 1.925.000 đ | 2,5 | 770.000 đ |
N4 thường | 65 | 1,5 | 6.625.000 đ | 4.637.500 đ | 5,5 | 843.200 đ |
N3 Junbi - thường (Khóa học) | 45 | 2 | 7.987.500 đ | 5.591.250 đ | 4 | 1.397.813 đ |
N3 Taisaku - thường (Khóa ôn thi) | 25 | 2 | 4.375.000 đ | 3.062.500 đ | 2 | 1.531.000 đ |
N2 Junbi - thường | 45 | 2 | 10.000.000 đ | 7.000.000 đ | 4 | 1.750.000 đ |
N2 Taisaku - thường | 25 | 2 | 5.375.000 đ | 3.762.500 đ | 2 | 1.881.300 đ |
Giao tiếp cơ bản | 24 | 2 | 3.750.000 đ | 2.625.000 đ | 2 | 1.312.500 đ |
Khóa giao tiếp nâng cao |
CÁC KHÓA HỌC COMBO
Khóa học | Số buổi học | Học phí gốc | Học phí ưu đãi 30% | Số tháng | Học phí/tháng |
N5 - N4 thường | 13.125.000 đ | 9.187.500 đ | |||
N5 - N4 cấp tốc | 13.125.000 đ | 9.187.500 đ | |||
N5 - N3 thường (Chưa có Taisaku) | 21.112.500 đ | 14.778.750 đ | |||
N5 - N3 cấp tốc | 32.500.000 đ | 22.750.000 đ | |||
N5 thường (N5.1 +N5.2) | 5.200.000 đ | 3.640.000 đ | |||
Cấp tốc N4- N3 Junbi + Taisaku | 55 buổi x 3 giờ học 40 buổi học junbi x 2 giờ học 32 buổi luyện đề chuyên môn x 2 giờ học. | 22.875.000 đ | 16.012.500 đ | ||
Cấp tốc N5-N3 | 110 buổi học sơ cấp N5+N4 x 3 giờ 40 buổi học N3 junbi x 2 giờ học 25 buổi luyện đề Taisaku N3 x 2 giờ học. | 32.500.000 đ | 22.750.000 đ | ||
Cấp tốc N3 - N2 | N3 junbi 40 buổi N2 junbi 38 buổi (2 giờ học) N3,N2 taisaku x 32 buổi (2 giờ học) | 60.000.000 đ | 42.000.000 |
Hình thức đăng kí: Vui lòng Inbox Fanpage: https://www.facebook.com/search/top/?q=du%20h%E1%BB%8Dc%20nh%E1%BA%ADt%20b%E1%BA%A3n%20-%20betorimu&epa=SEARCH_BOX số điện thoại hoặc đến trực tiếp các cơ sở đào tạo của Nhật ngữ BETORIMU để đăng kí và nộp học phí khóa học và nhận những phần quà vô cùng hấp dẫn từ SOFL.
----------------------------------
Nhanh tay đăng kí để trải nghiệm và bứt phá ngoại ngữ cùng Trung tâm Nhật ngữ BETORIMU nhé!
Tại trung tâm tiếng Nhật BETORIMU, các học viên học tiếng Nhật có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức thanh toán học phí cho khóa học tiếng Nhật như sau:
Cách 1: Chuyển khoản ngân hàng
Bạn có thể đến bất kỳ ngân hàng nào ở Việt Nam (hoặc sử dụng Internet Banking) để chuyển tiền theo thông tin bên dưới:
- Số tài khoản: 0301 0003 33178
- Chủ tài khoản: Công ty TNHH dịch vụ và đào tạo Minh Đức
- Ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Hoàn Kiếm
Ghi chú khi chuyển khoản:
- Tại mục “Ghi chú” khi chuyển khoản, bạn ghi rõ: Số điện thoại – Họ và tên – Email đăng ký học – Khóa học đăng ký
- Ví dụ: 0988 888 888 – Nguyen Thi Huong Lan – nguyenthihuonglan@gmail.com Khoá Sơ cấp 1
Cách 2: Thanh toán trực tuyến bằng thẻ ATM
- Thanh toán qua thẻ ATM có đăng ký thanh toán trực tuyến:
- Để sử dụng phương thức thanh toán này, tài khoản ngân hàng của quý khách cần đăng ký dịch vụ Internet Banking với ngân hàng. BETORIMU hiện hỗ trợ thanh toán cho phần lớn các ngân hàng tại Việt Nam.
Cách 3: Thanh toán tại văn phòng TRUNG TÂM NHẬT NGỮ BETORIMU
Địa chỉ văn phòng:
Cơ sở 1: Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
- Địa chỉ: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
- Tel: 1900.986.845
Cơ sở 2: Quận Cầu Giấy - Hà Nội
- Địa chỉ: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
- Tel: 1900.986.845
Cơ sở 3: Quận Thanh Xuân - Hà Nội
- Số 6 Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
- Tel: 1900.986.845
Cơ sở 4: Quận Long Biên - Hà Nội
- Địa chỉ: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
- Tel: 1900.986.845
Cơ sở 5: Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: 63 Vĩnh Viễn - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0971 362 599
- Hotline: 0971 362 599 - 0965 562 499
Thời gian làm việc của 5 cơ sở từ 08:00 – 21:00, từ thứ Hai tới chủ nhật hàng tuần.
Hãy liên hệ trưc tiếp với nhân viên tư vấn của trung tâm tiếng Nhật BETORIMU để tìm hiểu rõ hơn và giải đáp mọi thắc mắc về những lớphọc tiếng Nhật.
TRUNG TÂM DẠY TIẾNG NHẬT BETORIMU- TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Bài viết liên quan