Danh mục

Hợp đồng doanh nghiệp bằng tiếng Nhật

31/1/2020
- Lượt xem: 2021
Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn
 

 

1. Từ ngữ hay xuất hiện trong hợp đồng doanh nghiệp bằng tiếng Nhật.

 

Danh từ các loại hợp đồng.

   + 契約 (けいやく): Hợp đồng ( nói chung) 
   + 賃貸借契約 (ちんたいしゃくけいやく): Loại hợp đồng cho thuê.
   + 労働契約(ろうどうけいやく): Loại Hợp đồng lao động
   + 売買契約(ばいばいけいやく): Loại hợp đồng mua bán
   + 輸送契約(ゆそうけいやく): Loại hợp đồng vận chuyển
   + 消費賃貸契約 (しょうひちんたいけいやく): Loại hợp đồng vay tiêu dùng 
   + 役務提供契約(えきむていきょうけいやく): Loại hợp đồng dịch vụ 
   + 土地賃貸借契約書(とちちんたいしゃくけいやくしょ): Loại hợp đồng thuê đất
   + 工事契約 (こうじけいやく): Loại hợp đồng xây dựng

 

Từ vựng các mục trong hợp đồng doanh nghiệp bằng tiếng Nhật.

   + 果 (はたす): bên thực hiện nghĩa vụ
   + 完全合意(かんぜんごうい): Điều khoản thống nhất
   + 補則 (ほそく): Mục quy định bổ sung
   + 施行期日(しこうきじつ):  Ngày có hiệu lực
   + 解釈 (かいしゃく):  Mục giải thích, diễn giải
   + 相手方 (あいてがた): Bên kia; Bên còn lại
   + 当事者(とうじしゃ): Mục người liên quan; bên liên quan
   + 定める: Mục Quy định / Xác định
   + 別途定める: Mục quy định riêng
   + N +…の代理人(だいりにん)として:  Thay mặt cho
   + (N người)に代(か)わりその名前(なまえ)において:  Thay mặt, ký thay ai đó
   + …N…+ について責任 を負(お)っている: Chịu trách nhiệm cho 
 契約(けいやく)を締結(ていけつ)する: Mục ký hợp đồng

 

2. Một vài mẫu câu cơ bản trong các loại hợp đồng.

Mau cau tieng Nhat co ban trong hop dong

Mẫu câu tiếng Nhật cơ bản trong hợp đồng

Dưới đây là một số mẫu câu chung nhất hay có trong bản hợp đồng. Bạn nên lưu ý để sử dụng vào các loại hợp đồng cần thiết nhé: 
   + (以下「乙」という。)は、別添の雇用条件書に記載された内容に従い  雇用契約を締結する:  Bên B đồng ý ký kết hợp đồng lao động này với các điều khoản ghi trong bản mục điều kiện lao động và điều kiện thực tập kĩ năng. 
   + 雇用契約書及び雇用条件書は2部作成し、甲乙それぞれが保有するものとする。: Hợp đồng lao động được tạo thành hai bản, mỗi bên giữ một bản. 
   + Số giờ lao động quy định trong một tuần—–giờ ——phút   (Tổng số giờ lao động quy định trong năm —– giờ): 
   + 1週間の所定労働時間数  …….                              時間 ...      分 ( 年間総所定労働時間数   ….             時間 )
   + 諸手当 時間外労働の割増賃金は除く: Các loại phụ cấp trừ lương làm ngoài giờ.

Hi vọng qua bài viết này Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã giúp bạn soạn thảo một bản hợp đồng doanh nghiệp bằng tiếng Nhật một cách tốt nhất. Chúc các bạn thành công.

Bài viết liên quan